1619
|
1 ===============================================================================
|
|
2 = Xin chào mừng bạn đến với Hướng dẫn dùng Vim - Phiên bản 1.5 =
|
|
3 ===============================================================================
|
|
4 Vim là một trình soạn thảo rất mạnh. Vim có rất nhiều câu lệnh,
|
|
5 chính vì thế không thể trình bày hết được trong cuốn hướng dẫn này.
|
|
6 Cuốn hướng dẫn chỉ đưa ra những câu lệnh để giúp bạn sử dụng Vim
|
|
7 được dễ dàng hơn. Đây cũng chính là mục đich của sách
|
|
8
|
|
9 Cần khoảng 25-30 phút để hoàn thành bài học, phụ thuộc vào thời
|
|
10 gian thực hành.
|
|
11
|
|
12 Các câu lệnh trong bài học sẽ thay đổi văn bản này. Vì thế hãy tạo
|
|
13 một bản sao của tập tin này để thực hành (nếu bạn dùng "vimtutor"
|
|
14 thì đây đã là bản sao).
|
|
15
|
|
16 Hãy nhớ rằng hướng dẫn này viết với nguyên tắc "học đi đôi với hành".
|
|
17 Có nghĩa là bạn cần chạy các câu lệnh để học chúng. Nếu chỉ đọc, bạn
|
|
18 sẽ quên các câu lệnh!
|
|
19
|
|
20 Bây giờ, cần chắc chắn là phím Shift KHÔNG bị nhấn và hãy nhấn phím
|
|
21 j đủ số lần cần thiết (di chuyển con trỏ) để Bài 1.1 hiện ra đầy đủ
|
|
22 trên màn hình.
|
|
23 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
24 Bài 1.1: DI CHUYỂN CON TRỎ
|
|
25
|
|
26
|
|
27 ** Để di chuyển con trỏ, nhấn các phím h,j,k,l như đã chỉ ra. **
|
|
28 ^
|
|
29 k Gợi ý: phím h ở phía trái và di chuyển sang trái.
|
|
30 < h l > phím l ở bên phải và di chuyển sang phải.
|
|
31 j phím j trong như một mũi tên chỉ xuống
|
|
32 v
|
|
33 1. Di chuyển con trỏ quanh màn hình cho đến khi bạn quen dùng.
|
|
34
|
|
35 2. Nhấn và giữ phím (j) cho đến khi nó lặp lại.
|
|
36 ---> Bây giờ bạn biết cách chuyển tới bài học thứ hai.
|
|
37
|
|
38 3. Sử dụng phím di chuyển xuống bài 1.2.
|
|
39
|
|
40 Chú ý: Nếu bạn không chắc chắn về những gì đã gõ, hãy nhấn <ESC> để chuyển vào
|
|
41 chế độ Câu lệnh, rồi gõ lại những câu lệnh mình muốn.
|
|
42
|
|
43 Chú ý: Các phím mũi tên cũng làm việc. Nhưng một khi sử dụng thành thạo hjkl,
|
|
44 bạn sẽ di chuyển con trỏ nhanh hơn so với các phím mũi tên.
|
|
45
|
|
46 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
47 Bài 1.2: VÀO VÀ THOÁT VIM
|
|
48
|
|
49
|
|
50 !! CHÚ Ý: Trước khi thực hiện bất kỳ lệnh nào, xin hãy đọc cả bài học này!!
|
|
51
|
|
52 1. Nhấn phím <ESC> (để chắc chắn là bạn đang ở chế độ Câu lệnh).
|
|
53
|
|
54 2. Gõ: :q! <ENTER>.
|
|
55
|
|
56 ---> Lệnh này sẽ thoát trình soạn thảo mà KHÔNG ghi nhớ bất kỳ thay đổi nào mà bạn đã làm.
|
|
57 Nếu bạn muốn ghi nhớ những thay đổi đó và thoát thì hãy gõ:
|
|
58 :wq <ENTER>
|
|
59
|
|
60 3. Khi thấy dấu nhắc shell, hãy gõ câu lệnh đã đưa bạn tới hướng dẫn này. Có
|
|
61 thể là lệnh: vimtutor vi <ENTER>
|
|
62 Thông thường bạn dùng: vim tutor.vi<ENTER>
|
|
63
|
|
64 ---> 'vim' là trình soạn thảo vim, 'tutor.vi' là tập tin bạn muốn soạn thảo.
|
|
65
|
|
66 4. Nếu bạn đã nhớ và nắm chắc những câu lệnh trên, hãy thực hiện các bước từ
|
|
67 1 tới 3 để thoát và quay vào trình soạn thảo. Sau đó di chuyển con trỏ
|
|
68 tới Bài 1.3.
|
|
69 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
70 Bài 1.3: SOẠN THẢO VĂN BẢN - XÓA
|
|
71
|
|
72
|
|
73 ** Trong chế độ Câu lệnh nhấn x để xóa ký tự nằm dưới con trỏ. **
|
|
74
|
|
75 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
|
76
|
|
77 2. Để sửa lỗi, di chuyển con trỏ để nó nằm trên ký tự sẽ bị
|
|
78 xóa.
|
|
79
|
|
80 3. Nhấn phím x để xóa ký tự không mong muốn.
|
|
81
|
|
82 4. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa lại câu.
|
|
83
|
|
84 ---> Emm xiinh em đứnng chỗ nào cũnkg xinh.
|
|
85
|
|
86 5. Câu trên đã sửa xong, hãy chuyển tới Bài 1.4.
|
|
87
|
|
88 Chú ý: Khi học theo cuốn hướng dẫn này đừng cố nhớ, mà học từ thực hành.
|
|
89
|
|
90
|
|
91
|
|
92 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
93 Bài 1.4: SOẠN THẢO VĂN BẢN - CHÈN
|
|
94
|
|
95
|
|
96 ** Trong chế độ Câu lệnh nhấn i để chèn văn bản. **
|
|
97
|
|
98 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> đầu tiên.
|
|
99
|
|
100 2. Để dòng thứ nhất giống hệt với dòng thứ hai, di chuyển con trỏ lên ký tự
|
|
101 đầu tiên NGAY SAU chỗ muốn chèn văn bản.
|
|
102
|
|
103 3. Nhấn i và gõ văn bản cần thêm.
|
|
104
|
|
105 4. Sau mỗi lần chèn từ còn thiếu nhấn <ESC> để trở lại chế dộ Câu lệnh.
|
|
106 Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa câu này.
|
|
107
|
|
108 ---> Mot lam chang nen , ba cay chum lai hon cao.
|
|
109 ---> Mot cay lam chang nen non, ba cay chum lai nen hon nui cao.
|
|
110
|
|
111 5. Sau khi thấy quen với việc chèn văn bản hãy chuyển tới phần tổng kết
|
|
112 ở dưới.
|
|
113
|
|
114
|
|
115 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
116 TỔNG KẾT BÀI 1
|
|
117
|
|
118
|
|
119 1. Con trỏ được di chuyển bởi các phím mũi tên hoặc các phím hjkl.
|
|
120 h (trái) j (xuống) k (lên) l (phải)
|
|
121
|
|
122 2. Để vào Vim (từ dấu nhắc %) gõ: vim TÊNTẬPTIN <ENTER>
|
|
123
|
|
124 3. Muốn thoát Vim gõ: <ESC> :q! <ENTER> để vứt bỏ mọi thay đổi.
|
|
125 HOẶC gõ: <ESC> :wq <ENTER> để ghi nhớ thay đổi.
|
|
126
|
|
127 4. Để xóa bỏ ký tự nằm dưới con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ: x
|
|
128
|
|
129 5. Để chèn văn bản tại vị trí con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ:
|
|
130 i văn bản sẽ nhập <ESC>
|
|
131
|
|
132 CHÚ Ý: Nhấn <ESC> sẽ đưa bạn vào chế độ Câu lệnh hoặc sẽ hủy bỏ một câu lệnh
|
|
133 hay đoạn câu lệnh không mong muốn.
|
|
134
|
|
135 Bây giờ chúng ta tiếp tục với Bài 2.
|
|
136
|
|
137
|
|
138 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
139 Bài 2.1: CÁC LỆNH XÓA
|
|
140
|
|
141
|
|
142 ** Gõ dw để xóa tới cuối một từ. **
|
|
143
|
|
144 1. Nhấn <ESC> để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh.
|
|
145
|
|
146 2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
|
147
|
|
148 3. Di chuyển con trỏ tới ký tự đầu của từ cần xóa.
|
|
149
|
|
150 4. Gõ dw để làm từ đó biến mất.
|
|
151
|
|
152 CHÚ Ý: các ký tự dw sẽ xuất hiện trên dòng cuối cùng của màn hình khi bạn gõ
|
|
153 chúng. Nếu bạn gõ nhầm, hãy nhấn <ESC> và làm lại từ đầu.
|
|
154
|
|
155 ---> Khi trái tỉm tìm tim ai như mùa đông giá lạnh lanh
|
|
156 Anh đâu thành cánh én nhỏ trùng khơi.
|
|
157
|
|
158 5. Lặp lại các bước cho đến khi sửa xong câu thơ rồi chuyển tới Bài 2.2.
|
|
159
|
|
160
|
|
161 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
162 Bài 2.2: CÁC CÂU LỆNH XÓA KHÁC
|
|
163
|
|
164
|
|
165 ** gõ d$ để xóa tới cuối một dòng. **
|
|
166
|
|
167 1. Nhấn <ESC> để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh.
|
|
168
|
|
169 2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
|
170
|
|
171 3. Di chuyển con trỏ tới cuối câu đúng (SAU dấu . đầu tiên).
|
|
172
|
|
173 4. Gõ d$ để xóa tới cuối dòng.
|
|
174
|
|
175 ---> Đã qua đi những tháng năm khờ dại. thừa thãi.
|
|
176
|
|
177
|
|
178 5. Chuyển tới Bài 2.3 để hiểu cái gì đang xảy ra.
|
|
179
|
|
180
|
|
181
|
|
182
|
|
183
|
|
184 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
185 Bài 2.3: CÂU LỆNH VÀ ĐỐI TƯỢNG
|
|
186
|
|
187
|
|
188 Câu lệnh xóa d có dạng như sau:
|
|
189
|
|
190 [số] d đối_tượng HOẶC d [số] đối_tượng
|
|
191 Trong đó:
|
|
192 số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1).
|
|
193 d - là câu lệnh xóa.
|
|
194 đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng (liệt kê phía dưới).
|
|
195
|
|
196 Danh sách ngắn của đối tượng:
|
|
197 w - từ con trỏ tới cuối một từ, bao gồm cả khoảng trắng.
|
|
198 e - từ con trỏ tới cuối một từ, KHÔNG bao gồm khoảng trắng.
|
|
199 $ - từ con trỏ tới cuối một dòng.
|
|
200
|
|
201 CHÚ Ý: Dành cho những người ham tìm hiểu, chỉ nhấn đối tượng trong chế độ Câu
|
|
202 lệnh mà không có câu lệnh sẽ di chuyển con trỏ như trong danh sách trên.
|
|
203
|
|
204
|
|
205
|
|
206
|
|
207 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
208 Bài 2.4: TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA QUY LUẬT 'CÂU LỆNH-ĐỐI TƯỢNG'
|
|
209
|
|
210
|
|
211 ** Gõ dd để xóa cả một dòng. **
|
|
212
|
|
213 Người dùng thường xuyên xóa cả một dòng, vì thế các nhà phát triển Vi đã
|
|
214 quyết định dùng hai chữ d để đơn giản hóa thao tác này.
|
|
215
|
|
216 1. Di chuyển con trỏ tới dòng thứ hai trong cụm phía dưới.
|
|
217 2. Gõ dd để xóa dòng này.
|
|
218 3. Bây giờ di chuyển tới dòng thứ tư.
|
|
219 4. Gõ 2dd (hãy nhớ lại bộ ba số-câu lệnh-đối tượng) để xóa hai dòng.
|
|
220
|
|
221 1) Trong tim em khắc sâu bao kỉ niệm
|
|
222 2) Tình yêu chân thành em dành cả cho anh
|
|
223 3) Dẫu cuộc đời như bể dâu thay đổi
|
|
224 4) Anh mãi là ngọn lửa ấm trong đêm
|
|
225 5) Đã qua đi những tháng năm khờ dại
|
|
226 7) Hãy để tự em lau nước mắt của mình
|
|
227 8) Lặng lẽ sống những đêm dài bất tận
|
|
228 9) Bao khổ đau chờ tia nắng bình minh
|
|
229
|
|
230 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
231 Bài 2.5: CÂU LỆNH "HỦY THAO TÁC"
|
|
232
|
|
233
|
|
234 ** Nhấn u để hủy bỏ những câu lệnh cuối cùng, U để sửa cả một dòng. **
|
|
235
|
|
236 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> và đặt con trỏ trên từ có lỗi
|
|
237 đầu tiên
|
|
238 2. Gõ x để xóa chữ cái gây ra lỗi đầu tiên.
|
|
239 3. Bây giờ gõ u để hủy bỏ câu lệnh vừa thự hiện (xóa chữ cái).
|
|
240 4. Dùng câu lệnh x để sửa lỗi cả dòng này.
|
|
241 5. Bây giờ gõ chữ U hoa để phục hồi trạng thái ban đầu của dòng.
|
|
242 6. Bây giờ gõ u vài lần để hủy bỏ câu lệnh U và các câu lệnh trước.
|
|
243 7. Bây giờ gõ CTRL-R (giữ phím CTRL và gõ R) và lầu để thực hiện
|
|
244 lại các câu lệnh (hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ).
|
|
245
|
|
246 ---> Câyy ccó cộii, nuước csó nguuồn.
|
|
247
|
|
248 8. Đây là những câu lệnh rất hữu ích. Bây giờ chuyển tới Tổng kết Bài 2.
|
|
249
|
|
250
|
|
251
|
|
252
|
|
253 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
254 TỔNG KẾT BÀI 2
|
|
255
|
|
256
|
|
257 1. Để xóa từ con trỏ tới cuối một từ gõ: dw
|
|
258
|
|
259 2. Để xóa từ con trỏ tới cuối một dòng gõ: d$
|
|
260
|
|
261 3. Để xóa cả một dòng gõ: dd
|
|
262
|
|
263 4. Một câu lệnh trong chế độ Câu lệnh có dạng:
|
|
264
|
|
265 [số] câu_lệnh đối_tượng HOẶC câu_lệnh [số] đối_tượng
|
|
266 trong đó:
|
|
267 số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1).
|
|
268 câu_lệnh - là những gì thực hiện, ví dụ d dùng để xóa.
|
|
269 đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng, ví dụ w (từ),
|
|
270 $ (tới cuối một dòng), v.v...
|
|
271
|
|
272 5. Để hủy bỏ thao tác trước, gõ: u (chữ u thường)
|
|
273 Để hủy bỏ tất cả các thao tác trên một dòng, gõ: U (chữ U hoa)
|
|
274 Để hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ, gõ: CTRL-R
|
|
275
|
|
276 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
277 Bài 3.1: CÂU LỆNH DÁN
|
|
278
|
|
279
|
|
280 ** Gõ p để dán những gì vừa xóa tới sau con trỏ. **
|
|
281
|
|
282 1. Di chuyển con trỏ tới dòng đầu tiên trong cụm ở dưới.
|
|
283
|
|
284 2. Gõ dd để xóa và ghi lại một dòng trong bộ nhớ đệm của Vim.
|
|
285
|
|
286 3. Di chuyển con trỏ tới dòng Ở TRÊN chỗ cần dán.
|
|
287
|
|
288 4. Trong chế độ Câu lệnh, gõ p để thay thế dòng.
|
|
289
|
|
290 5. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để đặt các dòng theo đúng thứ tự của chúng.
|
|
291
|
|
292 d) Niềm vui như gió xưa bay nhè nhẹ
|
|
293 b) Em vẫn mong anh sẽ đến với em
|
|
294 c) Đừng để em mất đi niềm hy vọng đó
|
|
295 a) Ai sẽ giúp em vượt qua sóng gió
|
|
296 e) Dễ ra đi khó giữ lại bên mình
|
|
297
|
|
298
|
|
299 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
300 Bài 3.2: CÂU LỆNH THAY THẾ
|
|
301
|
|
302
|
|
303 ** Gõ r và một ký tự để thay thế ký tự nằm dưới con trỏ. **
|
|
304
|
|
305 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
|
306
|
|
307 2. Di chuyển con trỏ tới ký tự gõ sai đầu tiên.
|
|
308
|
|
309 3. Gõ r và ký tự đúng.
|
|
310
|
|
311 4. Lặp lại các bước từ 2 đến 4 để sửa cả dòng.
|
|
312
|
|
313 ---> "Trên đời nài làm gì có đườmg, người to đi mãi rồi thànk đường là tHôi"
|
|
314 ---> "Trên đời này làm gì có đường, người ta đi mãi rồi thành đường mà thôi"
|
|
315
|
|
316 5. Bây giờ chuyển sang Bài 3.3.
|
|
317
|
|
318 CHÚ Ý: Hãy nhớ rằng bạn cần thực hành, không nên "học vẹt".
|
|
319
|
|
320
|
|
321
|
|
322 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
323 Bài 3.3: CÂU LỆNH THAY ĐỔI
|
|
324
|
|
325
|
|
326 ** Để thay đổi một phần hay cả một từ, gõ cw . **
|
|
327
|
|
328 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
|
329
|
|
330 2. Đặt con trỏ trên chữ trong.
|
|
331
|
|
332 3. Gõ cw và sửa lại từ (trong trường hợp này, gõ 'ine'.)
|
|
333
|
|
334 4. Gõ <ESC> và chuyển tới lỗi tiếp theo (chữ cái đầu tiên trong số cần thay.)
|
|
335
|
|
336 5. Lặp lại các bước 3 và 4 cho tới khi thu được dòng như dòng thứ hai.
|
|
337
|
|
338 ---> Trên dùgn này có một dầy từ cần tyays đổi, sử dunk câu lệnh thay đổi.
|
|
339 ---> Trên dong này có một vai từ cần thay đổi, sử dung câu lệnh thay đổi.
|
|
340
|
|
341 Chú ý rằng cw không chỉ thay đổi từ, nhưng còn đưa bạn vào chế độ chèn.
|
|
342
|
|
343
|
|
344
|
|
345 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
346 Bài 3.4: TIẾP TỤC THAY ĐỔI VỚI c
|
|
347
|
|
348
|
|
349 ** Câu lệnh thay đổi được sử dụng với cùng đối tượng như câu lệnh xóa. **
|
|
350
|
|
351 1. Câu lệnh thay đổi làm việc tương tự như câu lệnh xóa. Định dạng như sau:
|
|
352
|
|
353 [số] c đối_tượng HOẶC c [số] đối_tượng
|
|
354
|
|
355 2. Đối tượng cũng giống như ở trên, ví dụ w (từ), $ (cuối dòng), v.v...
|
|
356
|
|
357 3. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
|
358
|
|
359 4. Di chuyển con trỏ tới dòng có lỗi đầu tiên.
|
|
360
|
|
361 5. Gõ c$ để sửa cho giống với dòng thứ hai và gõ <ESC>.
|
|
362
|
|
363 ---> Doan cuoi dong nay can sua de cho giong voi dong thu hai.
|
|
364 ---> Doan cuoi dong nay can su dung cau lenh c$ de sua.
|
|
365
|
|
366
|
|
367
|
|
368 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
369 TỔNG KẾT BÀI 3
|
|
370
|
|
371
|
|
372 1. Để dán đoạn văn bản vừa xóa, gõ p. Câu lệnh này sẽ đặt đoạn văn bản này
|
|
373 PHÍA SAU con trỏ (nếu một dòng vừa bị xóa, dòng này sẽ được đặt vào dòng
|
|
374 nằm dưới con trỏ).
|
|
375
|
|
376 2. Để thay thế ký tự dưới con trỏ, gõ r và sau đó gõ
|
|
377 ký tự muốn thay vào.
|
|
378
|
|
379 3. Câu lệnh thay đổi cho phép bạn thay đổi đối tượng chỉ ra từ con
|
|
380 trỏ tới cuối đối tượng. vd. Gõ cw để thay đổi từ
|
|
381 con trỏ tới cuối một từ, c$ để thay đổi tới cuối một dòng.
|
|
382
|
|
383 4. Định dạng để thay đổi:
|
|
384
|
|
385 [số] c đối_tượng HOẶC c [số] đối_tượng
|
|
386
|
|
387 Bây giờ chúng ta tiếp tục bài học mới.
|
|
388
|
|
389
|
|
390
|
|
391 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
392 Bài 4.1: THÔNG TIN VỀ TẬP TIN VÀ VỊ TRÍ TRONG TẬP TIN
|
|
393
|
|
394
|
|
395 ** Gõ CTRL-g để hiển thị vị trí của bạn trong tập tin và thông tin về tập tin.
|
|
396 Gõ SHIFT-G để chuyển tới một dòng trong tập tin. **
|
|
397
|
|
398 Chú ý: Đọc toàn bộ bài học này trước khi thực hiện bất kỳ bước nào!!
|
|
399
|
|
400 1. Giữ phím Ctrl và nhấn g . Một dòng thông tin xuất hiện tại cuối trang
|
|
401 với tên tập tin và dòng mà bạn đang nằm trên. Hãy nhớ số dòng này
|
|
402 Cho bước số 3.
|
|
403
|
|
404 2. Nhấn shift-G để chuyển tới cuối tập tin.
|
|
405
|
|
406 3. Gõ số dòng mà bạn đã nằm trên và sau đó shift-G. Thao tác này sẽ đưa bạn
|
|
407 trở lại dòng mà con trỏ đã ở trước khi nhấn tổ hợp Ctrl-g.
|
|
408 (Khi bạn gõ số, chúng sẽ KHÔNG hiển thị trên màn hình.)
|
|
409
|
|
410 4. Nếu bạn cảm thấy đã hiểu rõ, hãy thực hiện các bước từ 1 tới 3.
|
|
411
|
|
412
|
|
413
|
|
414 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
415 Bài 4.2: CÂU LỆNH TÌM KIẾM
|
|
416
|
|
417
|
|
418 ** Gõ / và theo sau là cụm từ muốn tìm kiếm. **
|
|
419
|
|
420 1. Trong chế độ Câu lệnh gõ ký tự / .Chú ý rằng ký tự này và con trỏ sẽ
|
|
421 xuất hiện tại cuối màn hình giống như câu lệnh : .
|
|
422
|
|
423 2. Bây giờ gõ 'loiiiii' <ENTER>. Đây là từ bạn muốn tìm.
|
|
424
|
|
425 3. Để tìm kiếm cụm từ đó lần nữa, đơn giản gõ n .
|
|
426 Để tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại, gõ Shift-N .
|
|
427
|
|
428 4. Nếu bạn muối tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại đầu tập tin, sử dụng
|
|
429 câu lệnh ? thay cho /.
|
|
430
|
|
431 ---> "loiiiii" là những gì không đúng lắm; loiiiii thường xuyên xảy ra.
|
|
432
|
|
433 Chú ý: Khi tìm kiếm đến cuối tập tin, việc tìm kiếm sẽ tiếp tục từ đầu
|
|
434 tập tin này.
|
|
435
|
|
436
|
|
437 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
438 Bài 4.3: TÌM KIẾM CÁC DẤU NGOẶC SÁNH ĐÔI
|
|
439
|
|
440
|
|
441 ** Gõ % để tìm kiếm ),], hay } . **
|
|
442
|
|
443 1. Đặt con trỏ trên bất kỳ một (, [, hay { nào trong dòng có dấu --->.
|
|
444
|
|
445 2. Bây giờ gõ ký tự % .
|
|
446
|
|
447 3. Con trỏ sẽ di chuyển đến dấu ngoặc tạo cặp (dấu đóng ngoặc).
|
|
448
|
|
449 4. Gõ % để chuyển con trỏ trở lại dấu ngoặc đầu tiên (dấu mở ngoặc).
|
|
450
|
|
451 ---> Đây là ( một dòng thử nghiệm với các dấu ngoặc (, [ ] và { } . ))
|
|
452
|
|
453 Chú ý: Rất có ích khi sửa lỗi chương trình, khi có các lỗi thừa thiếu dấu ngoặc!
|
|
454
|
|
455
|
|
456
|
|
457
|
|
458
|
|
459
|
|
460 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
461 Bài 4.4: MỘT CÁCH SỬA LỖI
|
|
462
|
|
463
|
|
464 ** Gõ :s/cũ/mới/g để thay thế 'mới' vào 'cũ'. **
|
|
465
|
|
466 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
|
467
|
|
468 2. Gõ :s/duou/ruou <ENTER> . Chú ý rằng câu lệnh này chỉ thay đổi từ tìm
|
|
469 thấy đầu tiên trên dòng (từ 'duou' đầu dòng).
|
|
470
|
|
471 3. Bây giờ gõ :s/duou/ruou/g để thực hiện thay thế trên toàn bộ dòng.
|
|
472 Lệnh này sẽ thay thế tất cả những từ ('duou') tìm thấy trên dòng.
|
|
473
|
|
474 ---> duou ngon phai co ban hie. Khong duou cung khong hoa.
|
|
475
|
|
476 4. Để thay thế thực hiện trong đoạn văn bản giữa hai dòng,
|
|
477 gõ :#,#s/cũ/mới/g trong đó #,# là số thứ tự của hai dòng.
|
|
478 Gõ :%s/cũ/mới/g để thực hiện thay thế trong toàn bộ tập tin.
|
|
479
|
|
480
|
|
481
|
|
482
|
|
483 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
484 TỔNG KẾT BÀI 4
|
|
485
|
|
486
|
|
487 1. Ctrl-g vị trí của con trỏ trong tập tin và thông tin về tập tin.
|
|
488 Shift-G di chuyển con trỏ tới cuối tập tin. Số dòng và theo sau
|
|
489 là Shift-G di chuyển con trỏ tới dòng đó.
|
|
490
|
|
491 2. Gõ / và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ VỀ PHÍA TRƯỚC.
|
|
492 Gõ ? và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ NGƯỢC TRỞ LẠI.
|
|
493 Sau một lần tìm kiếm gõ n để tìm kiếm cụm từ lại một lần nữa theo hướng
|
|
494 đã tìm hoặc Shift-N để tìm kiếm theo hướng ngược lại.
|
|
495
|
|
496 3. Gõ % khi con trỏ nằm trên một (,),[,],{, hay } sẽ chỉ ra vị trí của
|
|
497 dấu ngoặc còn lại trong cặp.
|
|
498
|
|
499 4. Để thay thế 'mới' cho 'cũ' đầu tiên trên dòng, gõ :s/cũ/mới
|
|
500 Để thay thế 'mới' cho tất cả 'cũ' trên dòng, gõ :s/cũ/mới/g
|
|
501 Để thay thế giữa hai dòng, gõ :#,#s/cũ/mới/g
|
|
502 Để thay thế trong toàn bộ tập tin, gõ :%s/cũ/mới/g
|
|
503 Để chương trình hỏi lại trước khi thay thế, thêm 'c' :%s/cũ/mới/gc
|
|
504
|
|
505
|
|
506 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
507 Lesson 5.1: CÁCH THỰC HIỆN MỘT CÂU LỆNH NGOẠI TRÚ
|
|
508
|
|
509
|
|
510 ** Gõ :! theo sau là một câu lệnh ngoại trú để thực hiện câu lệnh đó. **
|
|
511
|
|
512 1. Gõ câu lệnh quen thuộc : để đặt con trỏ tại cuối màn hình.
|
|
513 Thao tác này cho phép bạn nhập một câu lệnh.
|
|
514
|
|
515 2. Bây giờ gõ ký tự ! (chấm than). Ký tự này cho phép bạn
|
|
516 thực hiện bất kỳ một câu lệnh shell nào.
|
|
517
|
|
518 3. Ví dụ gõ ls theo sau dấu ! và gõ <ENTER>. Lệnh này
|
|
519 sẽ hiển thị nội dung của thư mục hiện thời, hoặc sử dụng
|
|
520 lệnh :!dir nếu ls không làm việc.
|
|
521
|
|
522 Chú ý: Có thể thực hiện bất kỳ câu lệnh ngoại trú nào theo cách này.
|
|
523
|
|
524 Chú ý: Tất cả các câu lệnh : cần kết thúc bởi phím <ENTER>
|
|
525
|
|
526
|
|
527
|
|
528
|
|
529 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
530 Bài 5.2: GHI LẠI CÁC TẬP TIN
|
|
531
|
|
532
|
|
533 ** Để ghi lại các thay đổi, gõ :w TÊNTỆPTIN. **
|
|
534
|
|
535 1. Gõ :!dir hoặc :!ls để lấy bảng liệt kê thư mục hiện thời.
|
|
536 Như bạn đã biết, bạn cần gõ <ENTER> để thực hiện.
|
|
537
|
|
538 2. Chọn một tên tập tin chưa có, ví dụ TEST.
|
|
539
|
|
540 3. Bây giờ gõ: :w TEST (trong đó TEST là tên tập tin bạn đã chọn.)
|
|
541
|
|
542 4. Thao tác này ghi toàn bộ tập tin (Hướng dẫn dùng Vim) dưới tên TEST.
|
|
543 Để kiểm tra lại, gõ :!dir một lần nữa để liệt kê thư mục.
|
|
544
|
|
545 Chú ý: Nếu bạn thoát khỏi Vim và quay trở lại với tên tập tin TEST, thì tập
|
|
546 tin sẽ là bản sao của hướng dẫn tại thời điểm bạn ghi lại.
|
|
547
|
|
548 5. Bây giờ xóa bỏ tập tin (MS-DOS): :!del TEST
|
|
549 hay (Unix): :!rm TEST
|
|
550
|
|
551
|
|
552 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
553 Bài 5.3: CÂU LỆNH GHI CHỌN LỌC
|
|
554
|
|
555
|
|
556 ** Để ghi một phần của tập tin, gõ :#,# w TÊNTẬPTIN **
|
|
557
|
|
558 1. Gõ lại một lần nữa :!dir hoặc :!ls để liệt kê nội dung thư mục
|
|
559 rồi chọn một tên tập tin thích hợp, ví dụ TEST.
|
|
560
|
|
561 2. Di chuyển con trỏ tới đầu trang này, rồi gõ Ctrl-g để tìm ra số thứ
|
|
562 tự của dòng đó. HÃY NHỚ SỐ THỨ TỰ NÀY!
|
|
563
|
|
564 3. Bây giờ di chuyển con trỏ tới dòng cuối trang và gõ lại Ctrl-g lần nữa.
|
|
565 HÃY NHỚ CẢ SỐ THỨ TỰ NÀY!
|
|
566
|
|
567 4. Để CHỈ ghi lại một phần vào một tập tin, gõ :#,# w TEST trong đó #,#
|
|
568 là hai số thứ tự bạn đã nhớ (đầu,cuối) và TEST là tên tập tin.
|
|
569
|
|
570 5. Nhắc lại, xem tập tin của bạn có ở đó không với :!dir nhưng ĐỪNG xóa.
|
|
571
|
|
572
|
|
573
|
|
574
|
|
575 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
576 Bài 5.4: ĐỌC VÀ KẾT HỢP CÁC TẬP TIN
|
|
577
|
|
578
|
|
579 ** Để chèn nội dung của một tập tin, gõ :r TÊNTẬPTIN **
|
|
580
|
|
581 1. Gõ :!dir để chắc chắn là có tệp tin TEST.
|
|
582
|
|
583 2. Đặt con trỏ tại đầu trang này.
|
|
584
|
|
585 CHÚ Ý: Sau khi thực hiện Bước 3 bạn sẽ thấy Bài 5.3. Sau đó cần di chuyển
|
|
586 XUỐNG bài học này lần nữa.
|
|
587
|
|
588 3. Bây giờ dùng câu lệnh :r TEST để đọc tập tin TEST, trong đó TEST là
|
|
589 tên của tập tin.
|
|
590
|
|
591 CHÚ Ý: Tập tin được đọc sẽ đặt bắt đầu từ vị trí của con trỏ.
|
|
592
|
|
593 4. Để kiểm tra lại, di chuyển con trỏ ngược trở lại và thấy rằng bây giờ
|
|
594 có hai Bài 5.3, bản gốc và bản vừa chèn.
|
|
595
|
|
596
|
|
597
|
|
598 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
599 TỔNG KẾT BÀI 5
|
|
600
|
|
601
|
|
602 1. :!câulệnh thực hiện một câu lệnh ngoại trú
|
|
603
|
|
604 Một vài ví dụ hữu ích:
|
|
605 (MS-DOS) (Unix)
|
|
606 :!dir :!ls - liệt kê nội dung một thư mục.
|
|
607 :!del TÊNTẬPTIN :!rm TÊNTẬPTIN - xóa bỏ tập tin TÊNTẬPTIN.
|
|
608
|
|
609 2. :w TÊNTẬPTIN ghi tập tin hiện thời của Vim lên đĩa với tên TÊNTẬPTIN.
|
|
610
|
|
611 3. :#,#w TÊNTẬPTIN ghi các dòng từ # tới # vào tập tin TÊNTẬPTIN.
|
|
612
|
|
613 4. :r TÊNTẬPTIN đọc tập tin trên đĩa TÊNTẬPTIN và chèn nội dung của nó vào
|
|
614 tập tin hiện thời sau vị trí của con trỏ.
|
|
615
|
|
616
|
|
617
|
|
618
|
|
619
|
|
620
|
|
621 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
622 Bài 6.1: CÂU LỆNH TẠO DÒNG
|
|
623
|
|
624
|
|
625 ** Gõ o để mở một dòng phía dưới con trỏ và chuyển vào chế độ Soạn thảo. **
|
|
626
|
|
627 1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
|
628
|
|
629 2. Gõ o (chữ thường) để mở một dòng BÊN DƯỚI con trỏ và chuyển vào chế độ
|
|
630 Soạn thảo.
|
|
631
|
|
632 3. Bây giờ sao chép dòng có dấu ---> và nhấn <ESC> để thoát khỏi chế độ Soạn
|
|
633 thảo.
|
|
634
|
|
635 ---> Sau khi gõ o con trỏ sẽ đặt trên dòng vừa mở trong chế độ Soạn thảo.
|
|
636
|
|
637 4. Để mở một dòng Ở TRÊN con trỏ, đơn giản gõ một chữ O hoa, thay cho
|
|
638 chữ o thường. Hãy thử thực hiện trên dòng dưới đây.
|
|
639 Di chuyển con trỏ tới dòng này, rồi gõ Shift-O sẽ mở một dòng trên nó.
|
|
640
|
|
641
|
|
642
|
|
643
|
|
644 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
645 Bài 6.2: CÂU LỆNH THÊM VÀO
|
|
646
|
|
647
|
|
648 ** Gõ a để chèn văn bản vào SAU con trỏ. **
|
|
649
|
|
650 1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu --->
|
|
651 bằng cách gõ $ trong chế độ câu lệnh.
|
|
652
|
|
653 2. Gõ a (chữ thường) để thêm văn bản vào SAU ký tự dưới con trỏ.
|
|
654 (Chữ A hoa thêm văn bản vào cuối một dòng.)
|
|
655
|
|
656 Chú ý: Lệnh này thay cho việc gõ i , ký tự cuối cùng, văn bản muốn chèn,
|
|
657 <ESC>, mũi tên sang phải, và cuối cùng, x , chỉ để thêm vào cuối dòng!
|
|
658
|
|
659 3. Bây giờ thêm cho đủ dòng thứ nhất. Chú ý rằng việc thêm giống hệt với
|
|
660 việc chèn, trừ vị trí chèn văn bản.
|
|
661
|
|
662 ---> Dong nay cho phep ban thuc hanh
|
|
663 ---> Dong nay cho phep ban thuc hanh viec them van ban vao cuoi dong.
|
|
664
|
|
665
|
|
666
|
|
667 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
668 Bài 6.3: MỘT CÁCH THAY THẾ KHÁC
|
|
669
|
|
670
|
|
671 ** Gõ chữ cái R hoa để thay thế nhiều ký tự. **
|
|
672
|
|
673 1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu --->.
|
|
674
|
|
675 2. Đặt con trỏ tại chữ cái đầu của từ đầu tiên khác với dòng có dấu
|
|
676 ---> tiếp theo (từ 'tren').
|
|
677
|
|
678 3. Bây giờ gõ R và thay thế phần còn lại của dòng thứ nhất bằng cách gõ
|
|
679 đè lên văn bản cũ để cho hai dòng giống nhau.
|
|
680
|
|
681 ---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai tren trang nay.
|
|
682 ---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai, go R va van ban moi.
|
|
683
|
|
684 4. Chú ý rằng khi bạn nhấn <ESC> để thoát, đoạn văn bản không sửa đổi sẽ
|
|
685 được giữ nguyên.
|
|
686
|
|
687
|
|
688
|
|
689
|
|
690 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
691 Bài 6.4: THIẾT LẬP CÁC THAM SỐ
|
|
692
|
|
693 ** Thiết lập một tùy chọn để việc tìm kiếm hay thay thế lờ đi kiểu chữ **
|
|
694
|
|
695 1. Tìm kiếm từ 'lodi' bằng cách gõ:
|
|
696 /lodi
|
|
697 Lặp lại vài lần bằng phím n.
|
|
698
|
|
699 2. Đặt tham số 'ic' (Lodi - ignore case) bằng cách gõ:
|
|
700 :set ic
|
|
701
|
|
702 3. Bây giờ thử lại tìm kiếm 'lodi' bằng cách gõ: n
|
|
703 Lặp lại vài lần bằng phím n.
|
|
704
|
|
705 4. Đặt các tham số 'hlsearch' và 'incsearch':
|
|
706 :set hls is
|
|
707
|
|
708 5. Bây giờ nhập lại câu lệnh tìm kiếm một lần nữa và xem cái gì xảy ra:
|
|
709 /lodi
|
|
710
|
|
711 6. Để xóa bỏ việc hiện sáng từ tìm thấy, gõ:
|
|
712 :nohlsearch
|
|
713 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
714 TỔNG KẾT BÀI 6
|
|
715
|
|
716
|
|
717 1. Gõ o mở một dòng phía DƯỚI con trỏ và đặt con trỏ trên dòng vừa mở
|
|
718 trong chế độ Soạn thảo.
|
|
719 Gõ một chữ O hoa để mở dòng phía TRÊN dòng của con trỏ.
|
|
720
|
|
721 2. Gõ a để chèn văn bản vào SAU ký tự nằm dưới con trỏ.
|
|
722 Gõ một chữ A hoa tự động thêm văn bản vào cuối một dòng.
|
|
723
|
|
724 3. Gõ một chữ R hoa chuyển vào chế độ Thay thế cho đến khi nhấn <ESC>.
|
|
725
|
|
726 4. Gõ ":set xxx" sẽ đặt tham số "xxx"
|
|
727
|
|
728
|
|
729
|
|
730
|
|
731
|
|
732
|
|
733
|
|
734
|
|
735
|
|
736 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
737 Bài 7: CÂU LỆNH TRỢ GIÚP
|
|
738
|
|
739
|
|
740 ** Sử dụng hệ thống trợ giúp có sẵn **
|
|
741
|
|
742 Vim có một hệ thống trợ giúp đầy đủ. Để bắt đầu, thử một trong ba
|
|
743 lệnh sau:
|
|
744 - nhấn phím <HELP> (nếu bàn phím có)
|
|
745 - nhấn phím <F1> (nếu bàn phím có)
|
|
746 - gõ :help <ENTER>
|
|
747
|
|
748 Gõ :q <ENTER> để đóng cửa sổ trợ giúp.
|
|
749
|
|
750 Bạn có thể tìm thấy trợ giúp theo một đề tài, bằng cách đưa tham số tới
|
|
751 câu lệnh ":help". Hãy thử (đừng quên gõ <ENTER>):
|
|
752
|
|
753 :help w
|
|
754 :help c_<T
|
|
755 :help insert-index
|
|
756 :help user-manual
|
|
757
|
|
758
|
|
759 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
760 Bài 8: TẠO MỘT SCRIPT KHỞI ĐỘNG
|
|
761
|
|
762 ** Bật các tính năng của Vim **
|
|
763
|
|
764 Vim có nhiều tính năng hơn Vi, nhưng hầu hết chúng bị tắt theo mặc định.
|
|
765 Để sử dụng các tính năng này bạn cần phải tạo một tập tin "vimrc".
|
|
766
|
|
767 1. Soạn thảo tệp tin "vimrc", phụ thuộc vào hệ thống của bạn:
|
|
768 :edit ~/.vimrc đối với Unix
|
|
769 :edit $VIM/_vimrc đối với MS-Windows
|
|
770
|
|
771 2. Bây giờ đọc tập tin "vimrc" ví dụ:
|
|
772
|
|
773 :read $VIMRUNTIME/vimrc_example.vim
|
|
774
|
|
775 3. Ghi lại tập tin:
|
|
776
|
|
777 :write
|
|
778
|
|
779 Trong lần khởi động tiếp theo, Vim sẽ sử dụng việc hiện sáng cú pháp.
|
|
780 Bạn có thể thêm các thiết lập ưa thích vào tập tin "vimrc" này.
|
|
781
|
|
782 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
|
783
|
|
784 Bài học hướng dẫn sử dụng Vim (Vim Tutor) kết thúc tại đây. Bài học đưa ra
|
|
785 cái nhìn tổng quát về trình soạn thảo Vim, chỉ đủ để bạn có thể sử dụng
|
|
786 trình soạn thảo một cách dễ dàng. Bài học còn rất xa để có thể nói là đầy
|
|
787 đủ vì Vim có rất rất nhiều câu lệnh. Tiếp theo xin hãy đọc hướng dẫn người
|
|
788 dùng: ":help user-manual".
|
|
789
|
|
790 Cuốn sách sau được khuyên dùng cho việc nghiên cứu sâu hơn:
|
|
791 Vim - Vi Improved - Tác giả: Steve Oualline
|
|
792 Nhà xuất bản: New Riders
|
|
793 Cuốn sách đầu tiên dành hoàn toàn cho Vim. Đặc biệt có ích cho người mới.
|
|
794 Có rất nhiều ví dụ và tranh ảnh.
|
|
795 Hãy xem: http://iccf-holland.org/click5.html
|
|
796
|
|
797 Cuốn sách tiếp theo này xuất bản sớm hơn và nói nhiều về Vi hơn là Vim,
|
|
798 nhưng cũng rất nên đọc:
|
|
799 Learning the Vi Editor - Tác giả: Linda Lamb
|
|
800 Nhà xuất bản: O'Reilly & Associates Inc.
|
|
801 Đây là một cuốn sách hay và cho bạn biết tất cả cách thực hiện những gì muốn
|
|
802 làm với Vi. Lần xuất bản thứ sáu đã thêm thông tin về Vim.
|
|
803
|
|
804 Bài học hướng dẫn này viết bởi Michael C. Pierce và Robert K. Ware,
|
|
805 Colorado School of Mines sử dụng ý tưởng của Charles Smith,
|
|
806 Colorado State University. E-mail: bware@mines.colorado.edu.
|
|
807
|
|
808 Sửa đổi cho Vim bởi Bram Moolenaar.
|
|
809
|
|
810 Dịch bởi: Phan Vĩnh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005
|
|
811 Translator: Phan Vinh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005
|
|
812 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|